Máy đo tọa độ CMM 3D (Coordinate Measuring Machine)
Máy đo 3D CMM hay còn gọi là máy đo tọa độ không gian ba chiều, CMM là một sản phẩm công nghệ cao phức tạp được ứng dụng trong các Ngành:
Ngành sản xuất hàng không: Với sự phát triển của ngành hàng không vũ trụ, ngành sản xuất hàng không đòi hỏi phải đo lường và thử nghiệm lớn hơn, nhanh hơn và chính xác hơn để thích ứng với sự phát triển của nhu cầu này, Tianzhun CMM cung cấp nhiều số lượng và kích cỡ hình học khác nhau. và các phương tiện, phương pháp đo lường hiệu quả. Đồng thời, chúng tôi cũng nỗ lực nâng cao hiệu quả và giảm chi phí cho ngành sản xuất hàng không.
Năng lượng gió và quang điện: Vì năng lượng gió và năng lượng mặt trời sạch, không gây ô nhiễm và thân thiện với môi trường nên chúng ngày càng được nhiều quốc gia đánh giá cao trong những năm gần đây. trên khắp thế giới. Lưỡi năng lượng gió, silicon quang điện. Nhu cầu về tấm bán dẫn và các phép đo khác đã tăng nhanh trong những năm gần đây.
Sản xuất ô tô: Trong lĩnh vực sản xuất, từ hệ thống truyền động, phụ tùng ô tô, đến thiết kế, chế tạo và kiểm tra thân ô tô, cũng như kiểm tra chế tạo khuôn mẫu và dụng cụ, máy đo tọa độ ba chiều có rất nhiều ứng dụng.
Ứng dụng khác: Trong nhiều ngành sản xuất như khuôn mẫu chính xác, điện tử, truyền thông, máy móc, phần cứng và nhựa, máy đo tọa độ có ứng dụng cực kỳ chuyên sâu và rộng rãi, được sử dụng trong phòng thí nghiệm của các trường cao đẳng, đại học, viện nghiên cứu và bộ phận xác minh đo lường, được sử dụng rộng rãi trong các phòng đo lường.
Đo lường các yếu tố: Chiều dài, chiều rộng, chiều cao, khoảng cách lỗ, khoảng cách, khoảng cách chốt, độ dày, cung, đường kính, bán kính, rãnh, góc, góc R, v.v.
Phần mềm đo PC-DMIS
Giới thiệu phần mềm và tính năng:
Phần mềm PC-DMIS, sau hơn 20 năm phát triển và cải tiến liên tục, PC-DMIS, phần mềm máy đo tọa độ đa năng mạnh mẽ của Đức, đã được thế giới đánh giá cao và hoàn thiện phần mềm đẳng cấp thế giới do Đức phát triển, được sử dụng và cải tiến rộng rãi ở Trung Quốc và khắp thế giới. Quá trình ứng dụng có bước nhảy vọt.
Phần mềm đo lường phổ quát AC-DMIS dành cho máy đo tọa độ, được tạo ra bởi nền tảng phát triển tiên tiến, nền tảng thuật toán nghiêm ngặt, kinh nghiệm sâu sắc trong ngành và đội ngũ phát triển chuyên nghiệp, kết hợp công nghệ CAD và công nghệ đo hình học, cho dù đó là một hộp đơn giản. phôi rắn hoặc bề mặt có đường viền phức tạp, phần mềm PC-DMIS cung cấp giải pháp đo lường phù hợp cho chúng.
Quy trình vận hành phần mềm đơn giản và thuận tiện, quy trình đo nhanh hơn, hiệu quả hơn và chính xác hơn. Nó có giao diện người dùng đơn giản, lập trình bộ phận được hướng dẫn, vận hành mô phỏng đo lường mô phỏng, cài đặt tham số rõ ràng, báo cáo đầu ra đồ họa trực quan và tích hợp. Chức năng đảo ngược, mô phỏng quét thông minh, cấu hình phần mềm mô-đun, phương pháp tính toán phần mềm được chứng nhận PTB, giao diện phát triển thứ cấp dựa trên nhu cầu của người dùng, khả năng đánh giá dung sai phù hợp với tiêu chuẩn ISO, quản lý đầu dò hoàn chỉnh, hướng phát hiện tự động của đầu dò Lựa chọn, linh hoạt và căn chỉnh hệ tọa độ đa dạng, hỗ trợ nhiều đầu dò quét khác nhau, khả năng phát triển độc lập mạnh mẽ, hỗ trợ giao diện I++ và đọc trực tiếp CIATIA, UG và các dữ liệu khác sẽ khiến phần mềm AC-DMIS có những ưu điểm không thể so sánh được, được sử dụng nhanh chóng và rộng rãi trong các máy đo tọa độ. .
Thông số cấu hình models:
Model | YH 575 | YH 7106 | YH 9128 |
Resolution(um) | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Indication Error(um)* | 1.8+3.3L/1000 | 2.0+3.3L/1000 | 2.3+3.3L/1000 |
Measurement Error(um) * | 1.8 | 2.0 | 2.3 |
Measuring Range(Dx*Dy*Dz, mm) | 500*700*500 | 700*1000*600 | 900*1200*800 |
Load Capacity(kg) | 1000 | 1200 | 1500 |
Dimension(Lx*Ly*Lz, mm) | 1292*1789*2426 | 1492*2089*2626 | 1692*2289*3026 |
Weight(kg) | approx. 1080 kg | approx. 1800 kg | approx. 2240 kg |
Model | YH 10128 | YH 10158 | YH 121510 |
Resolution(um) | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
Indication Error(um)* | 2.5+3.3L/1000 | 2.8+3.3L/1000 | 3.5+3.3L/1000 |
Measurement Error(um) * | 2.5 | 2.8 | 3.5 |
Measuring Range(Dx*Dy*Dz, mm) | 1000*1200*800 | 1000*1500*800 | 1200*1500*1000 |
Load Capacity(kg) | 1600 | 1700 | 1800 |
Dimension(Lx*Ly*Lz, mm) | 1790*2430*3130 | 1790*2730*3130 | 1990*2730*3530 |
Weight(kg) | approx. 3000 kg | approx. 3410 kg | approx. 4150 kg |
Model | YH 15Y10 |
Resolution(um) | 0.5 |
Indication Error(um)* | 4.0+3.3L/1000 |
Measurement Error(um) * | 4.0 |
Measuring Range(Dx*Dy*Dz, mm) | 1500*Y≥2000*1000 |
Load Capacity(kg) | ≥1900 |
Dimension(Lx*Ly*Lz, mm) | / |
Weight(kg) | ≥4500 kg |
* Tất cả dữ liệu được kiểm tra theo Tiêu chuẩn ISO 10360-2.
L là chiều dài đo được (đơn vị: mm)
ỨNG DỤNG ĐO ĐA DẠNG:
Reviews
There are no reviews yet.