Hệ thống máy đo độ dài vạn năng, Universal Length Measuring system
Phạm vi đo trực tiếp: Tùy chọn
Đo kích thước trong: (0.7~2900)mm (tùy chọn)
Đo kích thước ngoài: (0~3040)mm (tùy chọn)
Đo đường kính ren ngoài: (0 ~ 480) mm
Đo đường kính ren trong: (3 ~ 90) mm
Độ phân giải: 0,01 µm
Độ lặp lại ổn định: 0.06μm
Sai số chỉ thị: ±(0.09+L/1500)μm (note: L là chiều dài đo tính bằng mm)
Lực đo: 0.1N, 0.3N, 0.5N, (1~10N) continuously adjustable by hand
Bề mặt làm việc 160 x 160 (mm); hành trình ngang (trục Y): 25 mm; hành trình lên xuống (trục Z): 100 mm.
Góc quay trục Z: ±2.5°°
Góc quay trục Y: ±2.5°
chịu tải: >30 kg.
Kết cấu máy được thiết kế tuân thủ nguyên lý Abbe.
Hệ thống tự động bù sai số do ảnh hưởng nhiệt gồm cảm biến nhiệt có độ phân giải 0,01 ̊ C kết nối với máy tính, phần mềm.
Máy có khả năng điều chỉnh tiếp xúc của các mũi đầu đo.
Thước đo và phần mềm đo dịch chuyển trục Z (0 ~ 25) mm, độ phân giải 0,1 µm.
Máy được cung cấp kèm với giấy chứng nhận hiệu chuẩn bởi phòng thí nghiệm được công nhận theo ISO 17025
* Đo các đồng hồ đo khác nhau theo tiêu chuẩn GB, ISO, BS, ANSI, DIN, JIS, API. Với tiêu chuẩn toàn diện và chuyên nghiệp trong cơ sở dữ liệu, nó đáp ứng yêu cầu của hầu hết khách hàng
* Đo các loại: gauge blocks, thread gauges, plain gauges, Taper thread/plain gauges, pin gauge, caliper, spline gauges, setting bars, snap gauges, internal/external micrometers, feeler gauges, Dial indicators, dial bore gauge, dial test gauges, internal micrometer three points, ….
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.